Quyết định chuẩn y nhân sự Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương GHPGVN nhiệm kỳ VII
Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương Giáo hội, Nội quy của Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương và quy định của pháp luật Nhà nước.
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
------------------------
Số : 228 /2013/QĐ.HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------------
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Chuẩn y nhân sự Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương GHPGVN
Nhiệm kỳ VII (2012 - 2017)
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
-Căn cứ điều 25, 26 chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (tu chỉnh lần thứ v);
-Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ.HĐTS ngày 02/7/2013 Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
-Xét tờ trình ngày 02/7/2013 của Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1 : Chuẩn y nhân sự Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ VII (2012 - 2017), gồm 90 thành viên, do Hòa thượng Thích Chơn Thiện – Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng Trị sự làm Trưởng ban (theo danh sách đính kèm).
ĐIỀU 2 : Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương Giáo hội, Nội quy của Ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương và quy định của pháp luật Nhà nước.
ĐIỀU 3: Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương, Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Trưởng ban Giáo dục Tăng Ni Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
ĐIỀU 4 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện.
Nơi nhận :
- Như Điều 2 "để thực hiện”
- Ban Thường trực HĐTS GHPGVN
- Ban TGCP, UBTWMTTQVN
- Sở Nội vụ
- Ban Tôn giáo tỉnh, thành
- Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành "để biết”
- Lưu VP1 - VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
--------------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
----------------------------------
|
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ BAN GIÁO DỤC TĂNG NI TRUNG ƯƠNG GHPGVN NHIỆM KỲ VII (2012 – 2017)
Theo Quyết định số: 228 /2013/QĐ.HĐTS ngày 15 tháng 7 năm 2013
I. BAN TƯ VẤN:
1. Hòa thượng Danh Nhưỡng
2. Hòa thượng Thích Trí Quảng
3. Hòa thượng Thích Từ Thông
4. Hòa thượng Thích Thiện Tâm
5. Hòa thượng Thích Giác Quang
6. Hòa thượng Thích Đức Thanh.
II. THƯỜNG TRỰC BAN GIÁO DỤC TĂNG NI TRUNG ƯƠNG:
STT
|
CHỨC VỤ
|
PHÁP DANH
|
ĐƠN VỊ
|
1. |
Trưởng ban |
HT. Thích Chơn Thiện |
Thừa Thiên Huế |
2. |
Phó Trưởng Ban Thường trực |
HT. Thích Giác Toàn |
Tp. HCM |
3. |
Phó Trưởng ban Thường trực |
TT. Thích Thanh Quyết |
Quảng Ninh |
4. |
Phó Trưởng ban đặc trách Thanh tra khu vực miền Nam |
HT. Thích Thiện Pháp |
Tp. HCM |
5. |
Phó Trưởng ban đặc trách Thanh tra khu vực miền Bắc |
HT. Thích Thanh Đạt |
Hà Nội |
6. |
Phó Trưởng ban đặc trách Thanh tra khu vực miền Trung |
TT. Thích Nguyên Đạt |
Thừa Thiên Huế |
7. |
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
TT. Thích Phước Đạt |
Tp. HCM |
8. |
Phó Trưởng ban kiêm Phó Thư ký |
TT. Thích Nguyên Thành |
Thừa Thiên Huế |
9. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Sau Đại học |
TT. Thích Minh Thành |
Tp. HCM |
10. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Đại học và Cao đẳng |
TT. Thích Nhật Từ |
Tp. HCM |
11. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Trung cấp và Sơ cấp |
TT. Thích Viên Trí |
Tp. HCM |
12. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Phật giáo Nam tông Khmer |
TT. Danh Lung |
Tp. HCM |
13. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban Phật giáo Nam tông Kinh |
TT. Thích Bửu Chánh |
Đồng Nai |
14. |
Phó Trưởng ban |
TT. Thích Thanh Giác |
Tp. Hải Phòng |
15. |
Phó Thư ký |
ĐĐ. Thích Minh Tiến |
Hà Nội |
16. |
Phó Thư ký |
ĐĐ. Thích Đạo Hiển |
Quảng Ninh |
17. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Thiện Sanh |
Sóc Trăng |
18. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Pháp Chiếu |
Lâm Đồng |
19. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Nhật Quang |
Đồng Nai |
20. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Huệ Tài |
An Giang |
21. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Danh Đổng |
Kiên Giang |
22. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Lý Sa Muoth |
Bạc Liêu |
23. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Quảng Hiển |
BR – VT |
24. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Minh Thông |
Khánh Hòa |
25. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Trí Thắng |
Quảng Ngãi |
26. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thạch Sên |
Trà Vinh |
27. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Huệ Minh |
Tiền Giang |
28. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Nguyên Giác |
Tp. HCM |
29. |
Ủy viên Thường trực |
HT. Thích Nhựt Tấn |
Bến Tre |
30. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Thiện Toàn |
Tp. Đà Nẵng |
31. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Kiên Tuệ |
Thừa Thiên Huế |
32. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Tâm Minh |
Tp. HCM |
33. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Giác Dũng |
Tp. HCM |
34. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Đồng Văn |
Tp. HCM |
35. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Thọ Lạc |
Nghệ An |
36. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Tiến Đạt |
Hà Nội |
37. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Thanh Dũng |
Hải Dương |
38. |
Ủy viên Thường trực |
TT. Thích Đạo Quang |
Quảng Ninh |
39. |
Ủy viên Thường trực |
ĐĐ. Thích Hạnh Bình |
Tp. HCM |
40. |
Ủy viên Thường trực |
ĐĐ. Thích Minh Tín |
Hà Nội |
41. |
Ủy viên Thường trực |
ĐĐ. Thích Giác Hoàng |
Lâm Đồng |
42. |
Ủy viên Thường trực |
Cư sĩ Lương Gia Tĩnh |
Hà Nội |
III. ỦY VIÊN:
43. |
Ủy viên |
HT. Thích Thiện Đức |
Tp. HCM |
44. |
Ủy viên |
HT. Thích Tâm Tường |
Gia Lai |
45. |
Ủy viên |
HT. Thích Phước Tú |
Đồng Nai |
46. |
Ủy viên |
TT. Thích Phước Minh |
Quảng Nam |
47. |
Ủy viên |
TT. Thích Nguyên Đức |
Phú Yên |
48. |
Ủy viên |
TT. Thích Minh Trí |
Vĩnh Phúc |
49. |
Ủy viên |
TT. Thích Giác Trí |
Tp. HCM |
50. |
Ủy viên |
TT. Thích Thanh Ân |
Hà Nội |
51. |
Ủy viên |
TT. Thích Thanh Dũng |
Bắc Ninh |
52. |
Ủy viên |
TT. Thích Thiện Năng |
Đồng Tháp |
53. |
Ủy viên |
TT. Thích Tăng Định |
Tp. HCM |
54. |
Ủy viên |
TT. Sơn Ngọc Huynh |
Vĩnh Long |
55. |
Ủy viên |
TT. Thích Thiện Hạnh |
Tp. HCM |
56. |
Ủy viên |
TT. Thích Minh Thọ |
Long An |
57. |
Ủy viên |
TT. Thích Minh Hạnh |
Sóc Trăng |
58. |
Ủy viên |
TT. Danh Phản |
Kiên Giang |
59. |
Ủy viên |
TT. Thích Giác Duyên |
Gia Lai |
60. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Nhẫn |
Kiên Giang |
61. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Chơn Phát |
Bình Dương |
62. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Quang |
Ninh Bình |
63. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Đồng Huệ |
Hưng Yên |
64. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Viên Quang |
An Giang |
65. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Tâm |
Lâm Đồng |
66. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Chiếu Tuệ |
Hà Tĩnh |
67. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thiện Đạo |
Hà Nam |
68. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Phước Chí |
Bạc Liêu |
69. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Đồng Thành |
Bình Định |
70. |
Ủy viên |
ĐĐ. Danh Bá Tính |
Tp. HCM |
71. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Hạnh Tuệ |
Tp. HCM |
72. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Phước Thành |
Hậu Giang |
73. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Thành |
Thái Bình |
74. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nhuận Nghĩa |
BR – VT |
75. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thạch Nê |
Bình Phước |
76. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Đạo Ngộ |
Phú Thọ |
77. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Tâm Minh |
Thanh Hóa |
78. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Như Đức |
Đồng Nai |
79. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Huệ Liên |
Tp. HCM |
80. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Tín Liên |
Tp. HCM |
81. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Tịnh Vân |
Tp. HCM |
82. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Tuệ Liên |
Tp. HCM |
83. |
Ủy viên |
NS. Thích nữ Viên Nhã |
Tp. HCM |
84. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Minh Thông |
Thừa Thiên Huế |
85. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Huyền Dung |
Thừa Thiên Huế |
86. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Tuệ Châu |
Tp. HCM |
87. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Như Nguyệt |
Tp. HCM |
88. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Liễu Pháp |
BR – VT |
89. |
Ủy viên |
SC. Thích Đàm Ngọc |
Nam Định |
IV. BAN BẢO TRỢ:
90. |
Trưởng ban |
Cư sĩ Phạm Nhật Vũ |
Hà Nội |
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
|