GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
--------------------------
Số : 229 /2013/QĐ.HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Chuẩn y nhân sự Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương GHPGVN
Nhiệm kỳ VII (2012 - 2017)
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
-Căn cứ điều 25, 26 chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (tu chỉnh lần thứ v);
-Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ.HĐTS ngày 02/7/2013 Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
-Xét tờ trình ngày 02/7/2013 của Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1 : Chuẩn y nhân sự Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ VII (2012 - 2017), gồm 92 thành viên, do Hòa thượng Thích Thiện Duyên – Phó Chủ tịch Hội đồng Trị sự làm Trưởng ban (theo danh sách đính kèm).
ĐIỀU 2 : Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương Giáo hội, Nội quy của Ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương và quy định của pháp luật Nhà nước.
ĐIỀU 3: Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương, Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Trưởng ban Hướng dẫn Phật tử Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
ĐIỀU 4 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện.
Nơi nhận : - Như Điều 2 "để thực hiện”
- Ban Thường trực HĐTS GHPGVN
- Ban TGCP, UBTWMTTQVN - Sở Nội vụ
- Ban Tôn giáo tỉnh, thành
- Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành "để biết”
- Lưu VP1 - VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
----- o0o -----
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------- o0o ---------
|
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG GHPGVN
NHIỆM KỲ VII (2012 – 2017)
Theo Quyết định số: 229/2013 /QĐ.HĐTS ngày 15 tháng 7 năm 2013 A. THƯỜNG TRỰC BAN HƯỚNG DẪN PHẬT TỬ TRUNG ƯƠNG:
STT
|
CHỨC VỤ
|
PHÁP DANH
|
ĐƠN VỊ
|
1. |
Trưởng ban |
HT. Thích Thiện Duyên |
Quảng Nam |
2. |
Phó Trưởng ban Thường trực |
HT. Thích Đạt Đạo |
Tp. HCM |
3. |
Phó Trưởng ban Thường trực |
TT. Thích Thanh Điện |
Hà Nội |
4. |
Phó trưởng ban thường trực |
TT. Thích Thiện Toàn |
Tp. Đà Nẵng |
5. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban CSPT |
HT. Thích Thanh Hùng |
Tp. HCM |
6. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban PTDT |
HT. Thích Thiện Trí |
Tp. HCM |
7. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban TTNPT |
TT. Thích Phước Nghiêm |
Tp. HCM |
8. |
Phó Trưởng ban kiêm Trưởng Phân ban GĐPT |
Cư sĩ Thiện Điều (Nguyễn Thắng Nhu) |
Thừa Thiên Huế |
9. |
Phó trưởng ban phụ trách Phật tử Khất sĩ |
TT. Thích Giác Nhân |
Tiền Giang |
10. |
Phó trưởng ban phụ trách Phật tử người Hoa |
TT. Thích Duy Trấn |
Tp. HCM |
11. |
Phó trưởng ban phụ trách Phật tử Nam tông Kinh |
HT. Thích Hộ Chánh |
Tp. HCM |
12. |
Phó trưởng ban phụ trách PT Nam tông Khemer |
HT. Lý Xa Muoth |
Bạc Liêu |
13. |
Phó trưởng ban phụ trách Phật tử hải ngoại |
ĐĐ. Thích Minh Xuân |
Hà Nội |
14. |
Phó trưởng ban phụ trách Ban bảo trợ phía Nam |
HT. Thích Thanh Sơn |
Tp. HCM |
15. |
Phó trưởng ban phụ trách Ban bảo trợ phía Bắc |
HT. Thích Thanh Hưng |
Hà Nội |
16. |
Phó Trưởng ban |
HT. Thích Khế Chơn |
Thừa Thiên Huế |
17. |
Phó Trưởng ban |
HT. Thích Nguyên Quang |
Khánh Hòa |
18. |
Phó Trưởng ban |
HT. Chau Ty |
An Giang |
19. |
Phó Trưởng ban |
TT. Thích Thanh Giác |
Tp. Hải Phòng |
20. |
Phó Trưởng ban |
ĐĐ. Thích Quảng Truyền |
Lạng Sơn |
21. |
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
TT. Thích Chơn Không |
Tp. HCM |
22. |
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Bắc) |
ĐĐ. Thích Chân Tín |
Lào Cai |
23. |
Phó Thư ký kiêm Chánh Văn phòng (phía Nam) |
ĐĐ. Thích Quảng Tiến |
Tp. HCM |
24. |
Phó Thư ký kiêm Phó Văn phòng (phụ trách phía Nam) |
SC. Thích nữ Nguyên Hoa |
BR – VT |
25. |
Phó Thư ký kiêm Phó Văn phòng (phụ trách phía Bắc) |
Cư sĩ Diệu Nhân (Nguyễn Thị Xuân Loan) |
Hà Nội |
26. |
Thủ quỹ (phía Nam) |
HT. Thích Minh Trí |
Tp. HCM |
27. |
Thủ quỹ (phía Bắc) |
SC. Thích Nữ Tịnh Quán |
Hà Nội |
28. |
Ủy viên Tài chính (phía Nam) |
TT. Thích Truyền Tứ |
Tp. HCM |
29. |
Ủy viên Tài chính (phía Bắc) |
ĐĐ. Thích Thanh Toàn |
Vĩnh Phúc |
30. |
Ủy viên Kiểm soát |
ĐĐ. Thích Tâm Hoan |
Hà Nội |
31. |
Ủy viên Kiểm soát |
ĐĐ. Thích Thanh Bảo |
Tp. Đà Nẵng |
32. |
Ủy viên Kiểm soát |
ĐĐ. Thích Minh Vũ |
Bình Dương |
33. |
Ủy viên thường trực |
TT. Thích Từ Nghiêm |
Tp. Đà Nẵng |
34. |
Ủy viên thường trực |
TT. Thích Như Giải |
Quảng Nam |
35. |
Ủy viên thường trực |
TT. Thích Viên Giác |
Tp. HCM |
36. |
Ủy viên thường trực |
ĐĐ. Thích Thiện Thật |
Tp. HCM |
37. |
Ủy viên thường trực |
ĐĐ. Thích Trung San |
Tp. HCM |
38. |
Ủy viên thường trực |
Cư sĩ Tâm Duệ (Nguyễn Đức Châu) |
Tp. HCM |
B. ỦY VIÊN:
39. |
Ủy viên |
HT. Thích Nguyên Huệ |
Bình Định |
40. |
Ủy viên |
HT. Thích Thiện Tài |
Tp. Cần Thơ |
41. |
Ủy viên |
HT. Thích Giác Chí |
Đak Lak |
42. |
Ủy viên |
TT. Thích Thiện Hỷ |
An Giang |
43. |
Ủy viên |
TT. Thích Quảng Thới |
Bạc Liêu |
44. |
Ủy viên |
TT. Thích Tâm Huệ |
Bến Tre |
45. |
Ủy viên |
TT. Thích Huệ Tâm |
Đồng Nai |
46. |
Ủy viên |
TT. Thích Huệ Minh |
Đồng Tháp |
47. |
Ủy viên |
TT. Thích Quảng Châu |
Gia Lai |
48. |
Ủy viên |
TT. Thích Thanh Minh |
Nam Định |
49. |
Ủy viên |
TT. Thích Trừng Nghị |
Quảng Ngãi |
50. |
Ủy viên |
TT. Thích Quảng Thiện |
Quảng Trị |
51. |
Ủy viên |
TT. Thích Thiện Thạnh |
Sóc Trăng |
52. |
Ủy viên |
TT. Thích Lệ Lạc |
Vĩnh Long |
53. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thiện Thông |
BR – VT |
54. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Ánh |
Bắc Giang |
55. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Hưng |
Bắc Ninh |
56. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Tâm Thanh |
Bình Phước |
57. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nguyên Sắc |
Bình Thuận |
58. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Phương |
Cao Bằng |
59. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nhuận Thái |
Đak Nông |
60. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Tâm Quang |
Hà Tĩnh |
61. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Quảng Nghị |
Hậu Giang |
62. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Trí Thịnh |
Hòa Bình |
63. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Khuê |
Hưng Yên |
64. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nhật Hiếu |
Khánh Hòa |
65. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Pháp Trí |
Kiên Giang |
66. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nhuận Thông |
Kon Tum |
67. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Tâm |
Lâm Đồng |
68. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích An Nhựt |
Long An |
69. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Hương |
Nghệ An |
70. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Pháp Tạng |
Ninh Thuận |
71. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Đạo Nguyện |
Phú Thọ |
72. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Tịnh Đức |
Quảng Nam |
73. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Đạo Hiển |
Quảng Ninh |
74. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nghiêm Đạo |
Tây Ninh |
75. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Bản |
Thái Bình |
76. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Quảng Cường |
Tiền Giang |
77. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Nhựt |
Trà Vinh |
78. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Kiến Nguyệt |
Vĩnh Phúc |
79. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Đồng |
Hà Nội |
80. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Di Sơn |
Hà Nội |
81. |
Ủy viên |
NS. Thích Đàm Minh |
Hà Nam |
82. |
Ủy viên |
NS. Thích Đàm Thành |
Thanh Hóa |
83. |
Ủy viên |
SC. Thích Đàm Quy |
Ninh Bình |
84. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Quảng Toàn |
Phú Yên |
85. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Thanh Nhàn |
Thái Nguyên |
86. |
Ủy viên |
SC. Thích Nữ Chân Hiền |
Tuyên Quang |
87. |
Ủy viên |
SC. Thích Đàm Phương |
Yên Bái |
88. |
Ủy viên |
SC. Thích Đàm Vân |
Hà Nội |
89. |
Ủy viên |
Cư sĩ Trần Cao Đông |
Bắc Kạn |
90. |
Ủy viên |
Cư sĩ Nguyễn Văn Triệu |
Cà Mau |
91. |
Ủy viên |
Cư sĩ Nguyễn Bá Hoàng |
Quảng Bình |
92. |
Ủy viên |
Cư sĩ Vũ Xuân Tĩnh |
Lào Cai |
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
|