GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
---------------------------
Số : 231 /2013/QĐ.HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------------------------
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Chuẩn y nhân sự Ban Văn hóa Trung ương GHPGVN
Nhiệm kỳ VII (2012 - 2017)
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
-Căn cứ điều 25, 26 chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (tu chỉnh lần thứ v);
-Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ.HĐTS ngày 02/7/2013 Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
-Xét tờ trình ngày 02/7/2013 của Ban Văn hóa Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH
ĐIỀU 1 : Chuẩn y nhân sự Ban Văn hóa Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ VII (2012 - 2017), gồm 97 thành viên, do Hòa thượng Thích Trung Hậu làm Trưởng ban (theo danh sách đính kèm).
ĐIỀU 2 : Ban Văn hóa Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương Giáo hội, Nội quy của Ban Văn hóa Trung ương và quy định của pháp luật Nhà nước.
ĐIỀU 3: Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương, Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Trưởng ban Văn hóa Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
ĐIỀU 4 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện.
Nơi nhận
- Như Điều 2 "để thực hiện”
- Ban Thường trực HĐTS GHPGVN
- Ban TGCP, UBTWMTTQVN - Sở Nội vụ
- Ban Tôn giáo tỉnh, thành
- Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành "để biết”
- Lưu VP1 - VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
------------------------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------
|
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
BAN VĂN HÓA TRUNG ƯƠNG GHPGVN
NHIỆM KỲ VII (2012 – 2017)
Theo Quyết định số: 231 /2013/QĐ.HĐTS ngày 15 tháng 7 năm 2013
STT
|
CHỨC VỤ
|
PHÁP DANH
|
ĐƠN VỊ
|
1. |
Trưởng ban |
HT. Thích Trung Hậu |
Tp. HCM |
2. |
Phó Trưởng ban Thường trực |
HT. Thích Hải Ấn |
Thừa Thiên Huế |
3. |
Phó Trưởng ban Thường trực |
TT. Thích Thọ Lạc |
Hà Nội |
4. |
Phó Trưởng ban |
HT. Thích Quang Nhuận |
Thừa Thiên Huế |
5. |
Phó Trưởng ban |
HT. Thích Minh Thông |
Khánh Hòa |
6. |
Phó Trưởng ban |
HT. Thích Quán Chơn |
Thừa Thiên Huế |
7. |
Phó Trưởng ban |
TT. Thích Minh Hiền |
Hà Nội |
8. |
Phó Trưởng ban |
TT. Thích Đạt Đức |
Tp. HCM |
9. |
Phó Trưởng ban |
TT. Thích Phước Đạt |
Tp. HCM |
10. |
Phó Trưởng ban kiêm Chánh Thư ký |
ĐĐ. Thích Tâm Hải |
Tp. HCM |
11. |
Phó Trưởng ban kiêm Phó Thư ký |
ĐĐ. Thích Minh Tiến |
Kiên Giang |
12. |
Phó Trưởng ban kiêm Phó Thư ký |
ĐĐ. Thích Thanh Thắng |
Tp. HCM |
13. |
Phó Trưởng ban đặc trách Phật giáo Nam tông Khmer |
TT. Danh Lung |
Tp. HCM |
14. |
Phó Trưởng ban đặc trách Phật giáo Nam tông Kinh |
TT. Thích Bửu Chánh |
Đồng Nai |
15. |
Phó Trưởng ban |
NS. Thích nữ Như Đức |
BR – VT |
16. |
Phó Trưởng ban |
Cư sĩ Trần Tuấn Mẫn |
Tp. HCM |
17. |
Phó Trưởng ban |
Cư sĩ Trần Đình Sơn |
Tp. HCM |
18. |
Ủy viên kiêm Phó Thư ký |
ĐĐ. Thích Minh Đăng |
Hà Nội |
19. |
Ủy viên kiêm Phó Thư ký |
ĐĐ. Thích Không Nhiên |
Thừa Thiên Huế |
20. |
Ủy viên kiêm Thủ quỹ 1 |
NS. Thích nữ Hải Liên |
Thừa Thiên Huế |
21. |
Ủy viên kiêm Thủ quỹ 2 |
SC. Thích Đồng Hòa |
Hà Nội |
22. |
Ủy viên |
HT. Thích Phước Toàn |
Tp. HCM |
23. |
Ủy viên |
HT. Thích Ngộ Tịnh |
Khánh Hòa |
24. |
Ủy viên |
HT. Thích Thiện Thành |
Sóc Trăng |
25. |
Ủy viên |
HT. Thích Chơn Nguyên |
Tp. HCM |
26. |
Ủy viên |
TT. Thích Nhật Từ |
Tp. HCM |
27. |
Ủy viên |
TT. Thích Thiện Tài |
An Giang |
28. |
Ủy viên |
TT. Thích Thanh Hòa |
Thừa Thiên Huế |
29. |
Ủy viên |
TT. Thích Tịnh Quang |
Pháp |
30. |
Ủy viên |
TT. Thích Tấn Tuệ |
Bình Thuận |
31. |
Ủy viên |
TT. Thích Thông Hải |
Đồng Nai |
32. |
Ủy viên |
TT. Thạch Phan |
Cà mau |
33. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Giác Đạo |
Tp. HCM |
34. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Huệ Vinh |
Tp. Đà Nẵng |
35. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Phú |
Tp. Cần Thơ |
36. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Đức |
BR – VT |
37. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Huệ Đức |
Bến Tre |
38. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Bửu Minh |
Bình Dương |
39. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Viên Chơn |
Bình Định |
40. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Phước Huệ |
Đồng Tháp |
41. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Chánh Thành |
Hà Tĩnh |
42. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Phước Dũng |
Hậu Giang |
43. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Quảng Biên |
Nam Định |
44. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Phúc |
Ninh Bình |
45. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Quảng Bảo |
Nghệ An |
46. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Quảng Huy |
Phú Yên |
47. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thiền Bình |
Quảng Bình |
48. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Chánh Huệ |
Quảng Nam |
49. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thiện Tâm |
Tiền Giang |
50. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thiện Hải |
Trà Vinh |
51. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Tánh Khả |
Thanh Hóa |
52. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Pháp Quang |
Thừa Thiên Huế |
53. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Trí Năng |
Thừa Thiên Huế |
54. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Tâm Hoan |
Hà Nội |
55. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nguyên Bình |
Tp. Hải Phòng |
56. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Đạo Hiển |
Quảng Ninh |
57. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Hưng |
Hà Bắc |
58. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Vũ |
Hà Nam |
59. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Quảng Hiện |
Kon Tum |
60. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nghiêm Bình |
Tây Ninh |
61. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thiện Hải |
Trà Vinh |
62. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Nguyên Cao |
Vĩnh Phúc |
63. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Giác Niệm |
Yên Bái |
64. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Giác Nhường |
Đak Nông |
65. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Huệ Nhẫn |
Quảng Trị |
66. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Vạn Năng |
Đak Lak |
67. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Chân Thường |
Tp. Hải Phòng |
68. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Tuấn |
Hải Dương |
69. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Thanh Quang |
Hưng Yên |
70. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Thuận |
Phú Thọ |
71. |
Ủy viên |
ĐĐ. Thích Minh Chính |
Hà Nội |
72. |
Ủy viên |
NT. Thích nữ Mỹ Đức |
Ninh Thuận |
73. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Liên Chương |
Long An |
74. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Minh Thuận |
Thừa Thiên Huế |
75. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Hương Nhũ |
Bình Dương |
76. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Tịnh Như |
Thừa Thiên Huế |
77. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Quảng Xuân |
Tuyên Quang |
78. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Chơn Tịnh |
Lâm Đồng |
79. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Đạt Liên |
Đồng Nai |
80. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Nhuận Trí |
Bình Phước |
81. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Diệu Như |
Thừa Thiên Huế |
82. |
Ủy viên |
SC. Thích nữ Liên Châu |
Thừa Thiên Huế |
83. |
Ủy viên |
Cư sĩ Cao Huy Hóa |
Thừa Thiên Huế |
84. |
Ủy viên |
Cư sĩ Võ Văn Tường |
Tp. HCM |
85. |
Ủy viên |
Cư sĩ Phúc Nghiêm |
Hà Nội |
86. |
Ủy viên |
Cư sĩ Quảng Tâm |
Hà Nội |
87. |
Ủy viên |
Cư sĩ Quảng Thiệt |
Bạc Liêu |
88. |
Ủy viên |
Cư sĩ Tâm Giới |
Quảng Ngãi |
89. |
Ủy viên |
Cư sĩ Tạ Nam Trân |
Đak Lak |
90. |
Ủy viên |
Cư sĩ Đào Nguyên |
Tp. HCM |
91. |
Ủy viên |
Cư sĩ Thanh Nguyên |
Tp. HCM |
92. |
Ủy viên |
Cư sĩ Đoàn Minh Du |
Tp. HCM |
93. |
Ủy viên |
Cư sĩ Nguyễn Thu |
Tp. HCM |
94. |
Ủy viên |
Cư sĩ Diệu Thông |
Hà Nội |
95. |
Ủy viên |
Cư sĩ Diệu Thiện |
Hà Nội |
96. |
Ủy viên |
Cư sĩ Quảng Minh |
Hà Nội |
97. |
Ủy viên |
Cư sĩ Nguyễn Tố Hoa |
Hà Nội |
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
|