GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
------------------------
Số : 236 /2013/QĐ.HĐTS
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
-------------------------------------
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 15 tháng 7 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
Chuẩn y nhân sự Ban Kiểm soát Trung ương GHPGVN
Nhiệm kỳ VII (2012 - 2017)
CHỦ TỊCH
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
-Căn cứ điều 25, 26 chương V Hiến chương Giáo hội Phật giáo Việt Nam (tu chỉnh lần thứ v)
-Căn cứ Nghị quyết số 210/NQ.HĐTS ngày 02/7/2013 Hội nghị Ban Thường trực Hội đồng Trị sự Giáo hội Phật giáo Việt Nam;
-Xét tờ trình ngày 02/7/2013 của Ban Kiểm soát Trung ương GHPGVN.
QUYẾT ĐỊNH ĐIỀU 1 : Chuẩn y nhân sự Ban Kiểm soát Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam nhiệm kỳ VII (2012 - 2017), gồm 70 thành viên, do Hòa thượng Thích Thiện Tánh làm Trưởng ban (theo danh sách đính kèm).
ĐIỀU 2 : Ban Kiểm soát Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam hoạt động theo quy định của Hiến chương Giáo hội, Nội quy của Ban Kiểm soát Trung ương và quy định của pháp luật Nhà nước
. ĐIỀU 3: Tổng Thư ký Hội đồng Trị sự, Phó Tổng Thư ký kiêm Chánh Văn phòng Trung ương, Chánh Văn phòng Thường trực Trung ương Giáo hội, Trưởng ban Kiểm soát Trung ương Giáo hội Phật giáo Việt Nam và Quý vị có tên tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.
ĐIỀU 4 : Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Các quy định trái với quyết định này đều không còn hiệu lực thực hiện.
Nơi nhận :
- Như Điều 2 "để thực hiện”
- Ban Thường trực HĐTS GHPGVN
- Ban TGCP, UBTWMTTQVN
- Sở Nội vụ - Ban Tôn giáo tỉnh, thành
- Ban Trị sự GHPGVN các tỉnh, thành "để biết”
- Lưu VP1 - VP2. |
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
------ o0o ------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------- o0o ----------
|
THÀNH PHẦN NHÂN SỰ
BAN KIỂM SOÁT TRUNG ƯƠNG GHPGVN
NHIỆM KỲ VII (2012 - 2017)
Theo Quyết định số: 236 /2013/QĐ.HĐTS ngày 15 tháng 7 năm 2013
A. THƯỜNG TRỰC BAN KIỂM SOÁT TRUNG ƯƠNG:
STT
|
CHỨC VỤ
|
PHÁP DANH
|
ĐƠN VỊ
|
1.
|
Trưởng ban
|
HT. Thích Thiện Tánh
|
Tp. HCM
|
2.
|
Phó Trưởng ban Thường trực
(phụ trách phía Nam)
|
HT. Thích Giác Quang
|
Thừa Thiên Huế
|
3.
|
PhóTrưởng ban Thường trực
(phụ trách phía Bắc)
|
TT. Thích Quảng Hà
|
Nam Định
|
4.
|
Phó Trưởng ban
|
HT. Tăng Nô
|
Sóc Trăng
|
5.
|
Phó Trưởng ban
|
HT. Thích Trí Hải |
Bình Định
|
6.
|
Phó Trưởng ban
|
HT. Thích Giác Mãn |
Bến Tre
|
7.
|
Phó Trưởng ban
|
HT. Thích Phổ Chiếu |
Tp. HCM
|
8.
|
Phó Trưởng ban
kiêm Chánh Thư ký
|
TT. Thích Thiện Thống |
An Giang
|
9.
|
Phó Trưởng ban
|
TT. Thích Huệ Thông |
Bình Dương
|
10.
|
Phó Trưởng ban
|
TT. Thích Thanh Phúc |
Hà Nội
|
11.
|
Phó Trưởng ban
|
ĐĐ. Thích Thanh Tuấn |
Bắc Kạn
|
12.
|
Phó Thư ký kiêm Chánh VP
|
ĐĐ. Thích Phước Nghiêm |
Tp. HCM
|
13.
|
Phó Thư ký
|
ĐĐ. Thích Đức Thường |
Hà Nội
|
14.
|
Phó Thư ký kiêm Phó Văn phòng
|
ĐĐ. Thích Thiện Châu |
Tp. HCM
|
15.
|
Ủy viên Thường trực
|
HT. Thích Giác Giới |
Vĩnh Long
|
16.
|
Ủy viên Thường trực
|
HT. Thích Thiện Đức |
Tp. HCM
|
17.
|
Ủy viên Thường trực
|
TT. Danh Lung |
Tp. HCM
|
18.
|
Ủy viên Thường trực
|
TT. Thích Bửu Chánh |
Đồng Nai
|
19.
|
Ủy viên Thường trực
|
TT. Thích Huệ Công |
Tp. HCM
|
20.
|
Ủy viên Thường trực
|
NT. Thích nữ Ánh Liên |
Quảng Nam
|
21.
|
Ủy viên Thường trực
|
NS. Thích Đàm Khoa |
Hà Nội
|
B. ỦY VIÊN
22.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Thiện Siêu
|
An Giang
|
23.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Giải Thiện
|
Bà Rịa – Vũng Tàu
|
24.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Hồng Long
|
Bình Dương
|
25.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Minh Trí
|
Bình Thuận
|
26.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Thiện Đạo
|
Đồng Nai
|
27.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Nhuận Thông
|
Khánh Hòa
|
28.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Thiện Tâm
|
Long An
|
29.
|
Ủy viên
|
HT. Thích Minh Hồng
|
Sóc Trăng
|
30.
|
Ủy viên
|
HT. Trần Kiến Quốc
|
Sóc Trăng
|
31.
|
Ủy viên
|
HT. Trần Phương
|
Kiên Giang
|
32.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Minh Tông
|
Kiên Giang
|
33.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Huệ Nghĩa
|
Đồng Tháp
|
34.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Nguyên An
|
Gia Lai
|
35.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Giác Cảnh
|
Lâm Đồng
|
36.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Giác Thuận
|
Phú Yên
|
37.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Hạnh Nhẫn
|
Quảng Nam
|
38.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Diệu Khánh
|
Tây Ninh
|
39.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Bửu Hiền
|
Tiền Giang
|
40.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Tịnh Quang
|
Thừa Thiên Huế
|
41.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Huệ Pháp
|
Trà Vinh
|
42.
|
Ủy viên
|
TT. Thích Phước Tâm
|
Vĩnh Long
|
43.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Giác Tiếp
|
Bạc Liêu
|
44.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Minh Chánh
|
Bình Phước
|
45.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Đức Toàn
|
Tp. Cần Thơ
|
46.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Minh Chánh
|
Cà Mau
|
47.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Huệ Chấn
|
Tp. Đà Nẵng
|
48.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Giác Ngộ
|
Đak Lak
|
49.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Nhuận Thân
|
Đak Nông
|
50.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Tục Hạnh
|
Tp. Hải Phòng
|
51.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Trí Thịnh
|
Hòa Bình
|
52.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Thanh Viên
|
Hà Nam
|
53.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Chánh Thành
|
Hà Tĩnh
|
54.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Giác Tâm
|
Hậu Giang
|
55.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Lệ Thạnh
|
Kon Tum
|
56.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Tuệ Quang
|
Ninh Bình
|
57.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Minh Hương
|
Nghệ An
|
58.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Thông Tánh
|
Ninh Thuận
|
59.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Trung Huệ
|
Quảng Ninh
|
60.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Từ Chính
|
Quảng Trị
|
61.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Đạo Quảng
|
Thái Nguyên
|
62.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Tâm Thiện
|
Thanh Hóa
|
63.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Nguyên Đạo
|
Vĩnh Phúc
|
64.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Niệm Giác
|
Yên Bái
|
65.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Giới Thanh
|
Bắc Ninh
|
66.
|
Ủy viên
|
ĐĐ. Thích Bản Huy
|
Lạng Sơn
|
67.
|
Ủy viên
|
NS. Thích Đàm Hiếu
|
Nam Định
|
68.
|
Ủy viên
|
SC. Thích nữ Chơn Hiền
|
Tuyên Quang
|
69.
|
Ủy viên
|
Cư sĩ Diệu Hảo
(Nguyễn Thuyết)
|
Quảng Ngãi
|
70.
|
Ủy viên
|
Cư sĩ Đinh Sơn Tùng
|
Cao Bằng
|
|
TM. BAN THƯỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG TRỊ SỰ
GIÁO HỘI PHẬT GIÁO VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
(đã ký)
Hòa thượng THÍCH TRÍ TỊNH
|
|